Mục Lục
Bài viết này sẽ cung cấp thông tin về trường, ngành và những môn thi bắt buộc đối với các bạn học sinh đang có dự định thi vào khối A.
Khối A thi những môn gì?
Khối A thi 3 môn là : Toán, Lý và Hóa học. Trong đó thời gian thi môn toán là 180 phút với hình thức tự luận 2 môn còn lại thi trong 90 phút theo hình thức trắc nghiệm
Trong khối A có 2 khối phụ là A1 và A2 nữa các bạn nhé:
Khối A1: thi 3 môn là : Toán, Lý, Anh văn với thời gian làm bài dành cho môn Toán là 180 phút theo hình thức tự luận. Hai môn còn lại sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm với thời gian làm bài 90 phút
Khối A2: thi 3 môn là : Toán, Lý và Văn với thời gian làm bài 180 phút theo hình thức tự luận dành cho môn Toán. Hai môn còn lại cũng sẽ thi trắc nghiệm với thời gian 90 phút làm bài
Khối A gồm những trường nào?
Các danh mã trường, tên trường và điểm chuẩn của các trường đại học và học viện có xét tuyển khối A
Điểm chuẩn | Mã trường | Tên trường |
6440 | DKS | Đại học Kiếm Sát Hà Nội |
26.5 | QSC | Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
26.5 | C01 | Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nội |
26 | NTH | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) |
25 | ANH | Học Viện An Ninh Nhân Dân |
25 | KQH | Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ quân sự KV Miền Bắc |
25 | TCT | Đại Học Cần Thơ |
25 | SPH | Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
24.5 | HCB | Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Bắc) |
24 | NTS | Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) |
24 | DHY | Đại Học Y Dược – Đại Học Huế |
24 | C46 | Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh |
23.5 | DKH | Đại Học Dược Hà Nội |
23.5 | CSS | Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân |
23.5 | DTY | Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên |
23.5 | HEH | Học Viện Hậu Cần – Hệ quân sự KV miền Bắc |
23 | LPH | Đại Học Luật Hà Nội |
23 | SPS | Đại Học Sư Phạm TPHCM |
23 | PVU | Đại Học Dầu Khí Việt Nam |
23 | QHE | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
22.5 | LAH | Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 |
22.5 | THV | Đại Học Hùng Vương |
22 | HQT | Học Viện Ngoại Giao |
22 | KQS | Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ quân sự KV Miền Nam |
22 | QHI | Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
21.5 | QSB | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
21.5 | QHY | Khoa Y Dược ĐH QGHN |
21.5 | BKA | Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
21.5 | C36 | Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum |
21 | DCH | Trường Sĩ Quan Đặc Công – KV Miền Bắc |
21 | TTH | Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ quân sự KV miền Bắc |
21 | C33 | Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế |
21 | QHT | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
21 | DCH | Trường Sĩ Quan Đặc Công – KV Miền Bắc |
21 | HCN | Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Nam) |
21 | KSA | Đại Học Kinh Tế TPHCM |
20.5 | PBH | Trường Sĩ Quan Pháo Binh – Hệ quân sự KV miền Bắc |
20.5 | LPS | Đại Học Luật TPHCM |
20.5 | HTC | Học Viện Tài Chính |
20 | DHS | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế |
20 | DHS | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế |
20 | TMA | Đại Học Thương Mại |
20 | ANS | Đại Học An Ninh Nhân Dân |
20 | QHL | Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
20 | QHS | Đại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
20 | HQH | Học Viện Hải Quân – Hệ quân sự KV miền Bắc |
19,5 | DHS | Đại Học Hàng Hải |
19,5 | TMA | Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía nam) |
19,5 | ANS | Tr. Sĩ Quan Công Binh – hệ quân sự (KV miền Bắc) |
19,5 | QHL | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
19.5 | QST | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
19.5 | HES | Học Viện Hậu Cần – Hệ quân sự KV miền Nam |
19.5 | TGH | Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp – KV Miền Bắc |
19 | C59 | Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng |
19 | NHF | Đại Học Hà Nội |
19 | SNS | Trường Sĩ Quan Công Binh – Hệ quân sự KV miền Nam |
19 | DDQ | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng |
19 | DDL | Đại Học Điện Lực |
19 | TTS | Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ quân sự KV miền Nam |
19 | DMS | Đại Học Tài Chính Marketing |
18.5 | GHA | Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) |
18.5 | DTL | Đại Học Thăng Long |
18.5 | SPK | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
18.5 | NHS | Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
18.5 | DTS | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên |
18 | QHX | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
18 | SGD | Đại Học Sài Gòn |
18 | DQT | Đại Học Quang Trung |
18 | QSK | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
18 | MDA | Đại Học Mỏ Địa Chất |
18 | HCH | Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) |
18 | DHA | Khoa Luật – Đại Học Huế |
18 | QHQ | Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
18 | SGD | Đại Học Sài Gòn |
18 | DQT | Đại Học Quang Trung |
18 | QSK | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
17.5 | DDT | Đại Học Dân Lập Duy Tân |
17.5 | DCN | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
17.5 | FBU | Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội |
17.5 | DDK | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng |
17.5 | DDT | Đại Học Dân Lập Duy Tân |
17.5 | DCN | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
17.5 | FBU | Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội |
17.5 | CK4 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
17.5 | KTA | Đại Học Kiến Trúc Hà Nội |
17 | DCS | Trường Sĩ Quan Đặc Công – KV Miền Nam |
17 | QSX | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
17 | HCP | Học Viên Chính Sách và Phát Triển |
17 | HDT | Đại Học Hồng Đức |
17 | NHP | Học Viên Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên) |
17 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
16.5 | DKC | Đại học Công Nghệ TPHCM |
16.5 | DBV | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
16.5 | TLA | Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) |
16.5 | DQU | Đại Học Quảng Nam |
16 | BVS | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
16 | TDV | Đại Học Vinh |
16 | NLS | Đại Học Nông Lâm TPHCM |
16 | DNU | Đại Học Đồng Nai |
15.5 | PBS | Trường Sĩ Quan Pháo Binh – Hệ quân sự KV miền Nam |
15.5 | DTM | ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM |
15.5 | DLX | Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) |
15.5 | MBS | Đại Học Mở TPHCM |
15.5 | GTS | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM |
15 | THP | Đại Học Hải Phòng |
15 | KTS | Đại Học Kiến Trúc TPHCM |
15 | MHN | Viện Đại Học Mở Hà Nội |
15 | DHK | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế |
Khối A có những ngành nghề nào?
Các trường xét tuyển khối A rất nhiều và ngành nghề cũng đa dạng cho các bạn thoải mái lựa chọn trường và ngành nghề yêu thích của mình. Học khối A ra trường cũng dễ xin việc với nhiều công việc hot do nhu cầu tuyển dụng ngành nghề ở khối A cao hơn rất nhiều lần so với các ngành thuộc khối C và khối D
Khối | Mã ngành | Tên ngành |
A | D860102 | Điều tra trinh sát |
A | D860104 | Điều tra hình sự |
A | D860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
A | D860108 | Kỹ thuật hình sự |
A | D860111 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
A | D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
A | D480103 | Kĩ thuật phần mềm |
A | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
A | D340101 | Quản trị kinh doanh |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
A | D340301 | Kế toán |
A | C480201 | Công nghệ Thông tin |
A | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử |
A | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A | C510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
A | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
A | C420201 | Công nghệ sinh học |
A | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A | C540204 | Công nghệ may |
A | D510202 | Công nghệ chế tạo máy |
A | D540110 | Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm |
A | C540206 | Công nghệ da giày |
A | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A | C220113 | Việt nam học (chuyên ngành du lịch) |
A | C510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh) |
A | C510402 | Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) |
A | D310206 | Quan hệ quốc tế |
A | D310101 | Kinh tế |
A | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
A | D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông |
A | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử |
A | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A | D440301 | Khoa học môi trường |
A | C510103 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A | D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng |
A | D520114 | Kĩ thuật cơ – điện tử |
A | D520103 | Kĩ thuật cơ khí |
A | D520320 | Kỹ thuật môi trường |
A | D580301 | Kinh tế xây dựng |
A | D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
A | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A | D340107 | Quản trị khách sạn |
A | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
A | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A | D340202 | Bảo hiểm (mới) |
A | D760101 | Công tác xã hội |
A | D340404 | Quản trị nhân lực |
A | D340115 | Marketing |
A | D340116 | Bất động sản |
A | D340120 | Kinh doanh quốc tế |
A | D340201 | Tài chính-Ngân hàng |
A | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
A | D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A | D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A | D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A | C210402 | Thiết kế công nghiệp |
A | D460112 | Toán ứng dụng |
A | D480103 | Kỹ thuật phần mềm (mới) |
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
A | D340409 | Quản trị công nghệ truyền thông (mới) |
A | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
A | C340406 | Quản trị văn phòng |
A | D850103 | Quản lí đất đai |
A | D440201 | Địa chất học |
A | D520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ |
A | D440221 | Khí tượng học |
A | D440224 | Thủy văn |
A | D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A | D110104 | Cấp thoát nước |
A | C510406 | Công nghệ kỹ thuât môi trường |
A | C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
A | C850103 | Quản lý đất đai |
A | C510102 | Công nghệ kỹ thuât công trình xây dựng |
A | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
A | C480202 | Tin học ứng dụng |
A | D480101 | Khoa học máy tính |
A | D460201 | Thống kê |
A | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A | D850201 | Bảo hộ lao động |
A | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A | D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị |
A | D520301 | Kỹ thuật hóa học |
A | D340408 | Quan hệ lao động |
A | D310301 | Xã hội học |
A | D760101 | Công tác xã hội |
A | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A | D310401 | Tâm lí học |
A | D340121 | Kinh doanh thương mại |
A | D520115 | Kĩ thuật nhiệt |
A | D580208 | Kĩ thuật xây dựng |
A | D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá |
A | D840101 | Khai thác vận tải |
A | D840106 | Khoa học hàng hải |
A | D520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
A | D520103 | Kỹ thuật Cơ khí |
A | C840107 | Điều khiển tàu biển |
A | C840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
A | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A | C840101 | Khai thác vận tải |
A | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A | D340122 | Thương mại điện tử |
A | D340405 | Hệ thống thông tin quản lí |
A | D380101 | Ngành Luật |
A | D220214 | Đông Nam Á học |
A | D760101 | Công tác xã hội |
A | D580302 | Quản lý xây dựng |
A | D380107 | Luật kinh tế |
A | D620105 | Chăn nuôi |
A | D640101 | Thú y |
A | D620109 | Nông học (mới) |
A | D620112 | Bảo vệ thực vật |
A | D620201 | Lâm nghiệp |
A | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản |
A | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
A | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A | D620114 | Kinh doanh nông nghiệp |
A | D310501 | Bản đồ học |
A | D620109 | Nông học |
A | D620201 | Lâm nghiệp |
A | D640101 | Thú y |
A | D620116 | Phát triển nông thôn |
A | D620109 | Nông học |
A | D620301 | Nuôi trồng thủy sản |
A | C900107 | Dược – NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
A | D510602 | Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A | D510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng |
A | D510601 | Quản lí công nghiệp |
A | D520309 | Kĩ thuật vật liệu |
A | D540201 | Kĩ thuật Dệt |
A | D520115 | Kĩ thuật nhiệt |
A | D520501 | Kĩ thuật địa chất |
A | D520604 | Kĩ thuật dầu khí |
A | D520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ |
A | D520401 | Vật lí kĩ thuật |
A | D580203 | Kĩ thuật công trình biển |
A | D580211 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng |
A | D580202 | Kỹ thuật công trình thủy |
A | C510505 | Bảo dưỡng công nghiệp |
A | D480299 | An toàn Thông tin |
A | D310101 | Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí |
A | D310106 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
A | D340199 | Thương mại điện tử |
A | D520212 | Kỹ thuật y sinh |
A | D440112 | Hóa học |
A | D510605 | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
A | D460101 | Toán học |
A | D520402 | Kĩ thuật hạt nhân |
A | D440228 | Hải dương học |
A | D440102 | Vật lí học |
A | D140114 | Quản lý giáo dục |
A | D140202 | Giáo dục Tiểu học |
A | D140205 | Giáo dục Chính trị |
A | D140209 | Sư phạm Toán học |
A | D140211 | Sư phạm Vật lý |
A | D140212 | Sư phạm Hóa học |
A | D140219 | Sư phạm Địa lý |
A | C140202 | Giáo dục Tiểu học |
A | C140209 | Sư phạm Toán học |
A | C140211 | Sư phạm Vật lí |
A | C140212 | Sư phạm Hóa học |
A | C140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
A | C140215 | Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp |
A | C140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình |
A | C140219 | Sư phạm Địa lí |
A | D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |